Kĩ năng mềm

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Điện Tử

  • 15/10/2017
  • Kĩ năng mềm

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện

1.current /'kʌrənt/ : dòng điện

direct current [ DC ] : dòng điện một chiều

alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều

2. battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy

3. generator /'dʤenəreitə/ : máy phát điện

4. intensity /in'tensiti/ : cường độ

5. resistance /ri'zistəns/ : điện trở

6. resistivity /,rizis'tiviti/ : điện trở suất

7. impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng

8. conductance /kən'dʌktəns/ : độ dẫn (n)

electrical conductivity : tính dẫn điện

9. circuit /'sə:kit/ : mạch điện

short circuit : ngắn mạch

10. conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây)

conduit box : hộp nối bọc

11. fuse /fju:z/ : cầu chì

cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống

12. disconnector : cầu dao

13. isolator switch : cầu dao lớn

14. CB = circuit breaker : ngắt điện tự động

15. DB = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện

MDB = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính

16. electricity meter : đồng hồ điện

17. jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm

18.series circuit /'siəri:z 'sə:kit/ : mạch nối tiếp

parallel circuit /'pærəlel 'sə:kit/ : mạch song song

19. light /lait/ : ánh sáng , đèn

20. lamp /læmp/ : đèn

21. fixture /'fikstʃə/ : bộ đèn

22. fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng

23. sodium light = sodium vapour lamp /'soudjəm 'veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam

24. recessed fixture /ri'ses/ : đèn âm trần

25. emergency light /i'mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện

26. halogen bulb /kwɔ:ts 'hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen

27. incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng )

28 . neon light /'ni:ən/ : đèn nê ông

Punching: lá thép đã được dập định hình.

3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.

Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Mho là viết ngược của... Ohm (hi hi, phải hông ta?)

Winding: dây quấn (trong máy điện).

Wiring: công việc đi dây.

Bushing: sứ xuyên.

Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.

Differential relay: rơ le so lệch.

Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.

Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.

Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.

PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.

Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là...

Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.

Earth fault: sự cố chạm đất.

Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.

Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.

Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng.

Loss of field: mất kích từ.

Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).

Orifice: lỗ tiết lưu.

Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.

Check valve: van một chiều???

Air distribution system : Hệ thống điều phối khí

Ammeter : Ampe kế

Busbar : Thanh dẫn

Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô

Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt

Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang

Contactor : Công tắc tơ

Current carrying capacity: Khả năng mang tải

Dielectric insulation : Điện môi cách điện

Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện

Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Earth conductor : Dây nối đất

Earthing system : Hệ thống nối đất

Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

Fire retardant : Chất cản cháy

Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm

 

Impedance Earth : Điện trở kháng đất

Instantaneous current : Dòng điện tức thời

Light emitting diode : Điốt phát sáng

Neutral bar : Thanh trung hoà

Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu

Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện

Relay : Rơ le

Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch

Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop : Sụt áp

accesssories : phụ kiện

alarm bell : chuông báo tự động

burglar alarm : chuông báo trộm

cable :cáp điện

conduit :ống bọc

current :dòng điện

Direct current :điện 1 chiều

electric door opener : thiết bị mở cửa

electrical appliances : thiết bị điện gia dụng

electrical insulating material : vật liệu cách điện

fixture :bộ đèn

high voltage :cao thế

illuminance : sự chiếu sáng

jack :đầu cắm

lamp :đèn

leakage current : dòng rò

live wire :dây nóng

low voltage : hạ thế

neutral wire :dây nguội

photoelectric cell : tế bào quang điện

relay : rơ-le

smoke bell : chuông báo khói

smoke detector : đầu dò khói

wire :dây điện

Capacitor : Tụ điện

Compensate capacitor : Tụ bù

Cooling fan : Quạt làm mát

Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng

Current transformer : Máy biến dòng

Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng

Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi

Earthing leads : Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng

Lifting lug : Vấu cầu

Magnetic contact : công tắc điện từ

Magnetic Brake : bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal : Độ lệch pha

Potential pulse : Điện áp xung

Rated current : Dòng định mức

Selector switch : Công tắc chuyển mạch

Starting current : Dòng khởi động

Vector group : Tổ đầu dây

Trạm biến áp

Power station ( Substation) : trạm điện.

Bushing: sứ xuyên.

Disconnecting switch: Dao cách ly.

Circuit breaker: máy cắt.

Power transformer: Biến áp lực.

Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.

Current transformer: máy biến dòng đo lường.

bushing type CT: Biến dòng chân sứ.

Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.

Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.

Limit switch: tiếp điểm giới hạn.

Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.

Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.

pressure gause: đồng hồ áp suất.

Pressure switch: công tắc áp suất.

Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.

Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.

Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.

Position switch: tiếp điểm vị trí.

Control board: bảng điều khiển.

Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.

control switch: cần điều khiển.

selector switch: cần lựa chọn.

Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.

Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.

Alarm: cảnh báo, báo động.

Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).

Protective relay: rơ le bảo vệ.

Differential relay: rơ le so lệch.

Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.

Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.

Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.

Distance relay: rơ le khoảng cách.

Over current relay: Rơ le quá dòng.

Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.

Time delay relay: rơ le thời gian.

Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.

Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.

Under voltage relay: rơ le thấp áp.

Over voltage relay: rơ le quá áp.

Earth fault relay: rơ le chạm đất.

Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.

Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.

Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.

Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter... các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi...

Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.

 

Và ... nhà máy điện:

 

Power plant: nhà máy điện.

Generator: máy phát điện.

Field: cuộn dây kích thích.

Winding: dây quấn.

Connector: dây nối.

Lead: dây đo của đồng hồ.

Wire: dây dẫn điện.

Exciter: máy kích thích.

Exciter field: kích thích của... máy kích thích.

Field amp: dòng điện kích thích.

Field volt: điện áp kích thích.

Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.

Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.

Governor: bộ điều tốc.

AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.

Armature: phần cảm.

Hydrolic: thủy lực.

Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.

AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.

Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.

Condensat pump: Bơm nước ngưng.

Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.

Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ...

Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.

Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.

Brush: chổi than.

Tachometer: tốc độ kế

Tachogenerator: máy phát tốc.

Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.

Coupling: khớp nối

Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).

Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.

Ignition transformer: biến áp đánh lửa.

Spark plug: nến lửa, Bu gi.

Burner: vòi đốt.

Solenoid valve: Van điện từ.

Check valve: van một chiều.

Control valve: van điều khiển được.

Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.

Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.

Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.

 

 

1 Introduction Nhập môn, giới thiệu

2 Philosophy Triết lý

3 Linear Tuyến tính

4 Ideal Lý tưởng

5 Voltage source Nguồn áp

6 Current source Nguồn dòng

7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp

8 Current divider Bộ/mạch phân dòng

9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng

10 Ohm's law Định luật Ôm

11 Concept Khái niệm

12 Signal source Nguồn tín hiệu

13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại

14 Load Tải

15 Ground terminal Cực (nối) đất

16 Input Ngõ vào

17 Output Ngõ ra

18 Open-circuit Hở mạch

19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi

20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp

21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện

22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất

23 Power supply Nguồn (năng lượng)

24 Power conservation Bảo toàn công suất

25 Efficiency Hiệu suất

26 Cascade Nối tầng

27 Notation Cách ký hiệu

28 Specific Cụ thể

29 Magnitude Độ lớn

30 Phase Pha

31 Model Mô hình

32 Transconductance Điện dẫn truyền

33 Transresistance Điện trở truyền

34 Resistance Điện trở

35 Uniqueness Tính độc nhất

36 Response Đáp ứng

37 Differential Vi sai (so lệch)

38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch)

39 Common-mode Chế độ cách chung

40 Rejection Ratio Tỷ số khử

41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán

42 Operation Sự hoạt động

43 Negative Âm

44 Feedback Hồi tiếp

45 Slew rate Tốc độ thay đổi

46 Inverting Đảo (dấu)

47 Noninverting Không đảo (dấu)

48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp

49 Summer Bộ/mạch cộng

50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai

51 Integrator Bộ/mạch tích phân

52 Differentiator Bộ/mạch vi phân

53 Tolerance Dung sai

54 Simultaneous equations Hệ phương trình

55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)

56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải)

57 Analysis Phân tích

58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn

59 Application Ứng dụng

60 Regulator Bộ/mạch ổn định

61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số

62 Loaded Có mang tải

63 Half-wave Nửa sóng

64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu

65 Charging Nạp (điện tích)

66 Capacitance Điện dung

67 Ripple Độ nhấp nhô

68 Half-cycle Nửa chu kỳ

69 Peak Đỉnh (của dạng sóng)

70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)

71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu

72 Bipolar Lưỡng cực

73 Junction Mối nối (bán dẫn)

74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)

75 Qualitative Định tính

76 Description (Sự) mô tả

77 Region Vùng/khu vực

78 Active-region Vùng khuếch đại

79 Quantitative Định lượng

80 Emitter Cực phát

81 Common-emitter Cực phát chung

82 Characteristic Đặc tính

83 Cutoff Ngắt (đối với BJT)

84 Saturation Bão hòa

85 Secondary Thứ cấp

86 Effect Hiệu ứng

87 n-Channel Kênh N

88 Governing Chi phối

89 Triode Linh kiện 3 cực

90 Pinch-off Thắt (đối với FET)

91 Boundary Biên

92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)

93 Comparison Sự so sánh

94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại

95 Depletion (Sự) suy giảm

96 Enhancement (Sự) tăng cường

97 Consideration Xem xét

98 Gate Cổng

99 Protection Bảo vệ

100 Structure Cấu trúc

101 Diagram Sơ đồ

102 Distortion Méo dạng

103 Biasing (Việc) phân cực

104 Bias stability Độ ổn định phân cực

105 Four-resistor Bốn-điện trở

106 Fixed Cố định

107 Bias circuit Mạch phân cực

108 Constant base Dòng nền không đổi

109 Self bias Tự phân cực

110 Discrete Rời rạc

111 Dual-supply Nguồn đôi

112 Grounded-emitter Cực phát nối đất

113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt

114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện

115 Reference Tham chiếu

116 Compliance Tuân thủ

117 Relationship Mối quan hệ

118 Multiple Nhiều (đa)

119 Small-signal Tín hiệu nhỏ

120 Equivalent circuit Mạch tương đương

121 Constructing Xây dựng

122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát)

123 Common collector Cực thu chung

124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode

125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực)

126 Low-pass Thông thấp

127 High-pass Thông cao

128 Coupling (Việc) ghép

129 RC-coupled Ghép bằng RC

130 Low-frequency Tần số thấp

131 Mid-frequency Tần số trung

132 Performance Hiệu năng

133 Bypass Nối tắt

134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)

135 Hybrid Lai

136 High-frequency Tần số cao

137 Nonideal Không lý tưởng

138 Imperfection Không hoàn hảo

139 Bandwidth Băng thông (dải thông)

140 Nonlinear Phi tuyến

141 Voltage swing Biên điện áp (dao động)

142 Current limits Các giới hạn dòng điện

143 Error model Mô hình sai số

144 Worst-case Trường hợp xấu nhất

145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)

146 Simplified Đơn giản hóa

147 Noise Nhiễu

148 Johnson noise Nhiễu Johnson

149 Shot noise Nhiễu Schottky

150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f

151 Interference Sự nhiễu loạn

152 Noise performance Hiệu năng nhiễu

153 Term Thuật ngữ

154 Definition Định nghĩa

155 Convention Quy ước

156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu

157 Noise figure Chỉ số nhiễu

158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu

159 Converting Chuyển đổi

160 Adding Thêm vào

161 Subtracting Bớt ra

162 Uncorrelated Không tương quan

163 Quantity Đại lượng

164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính

165 Data Dữ liệu

166 Logic gate Cổng luận lý

167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý)

168 Ideal case Trường hợp lý tưởng

169 Actual case Trường hợp thực tế

170 Manufacturer Nhà sản xuất

171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật

172 Noise margin Biên chống nhiễu

173 Fan-out Khả năng kéo tải

174 Consumption Sự tiêu thụ

175 Static Tĩnh

176 Dynamic Động

177 Rise time Thời gian tăng

178 Fall time Thời gian giảm

179 Propagation delay Trễ lan truyền

180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý

181 Pull-up Kéo lên

182 Drawback Nhược điểm

183 Large-signal Tín hiệu lớn

184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai)

185 Visualize Trực quan hóa

186 Node Nút

187 Mesh Lưới

188 Closed loop Vòng kín

189 Microphone Đầu thu âm

190 Sensor Cảm biến

191 Loudspeaker Loa

192 Microwave Vi ba

193 Oven Lò

194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải

195 rms value Giá trị hiệu dụng

196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên)

197 Visualization Sự trực quan hóa

198 Short-circuit Ngắn mạch

199 Voltmeter Vôn kế

200 Ammeter Ampe kế

201 Scale Thang đo

202 Fundamental Cơ bản

203 Product Tích

204 Derivation Sự rút ra

205 Level Mức

206 Simplicity Sự đơn giản

207 Conceptualize Khái niệm hóa

208 Phasor Vectơ

209 Terminology Thuật ngữ

210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung

211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp

212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện

213 Fraction Một phần

214 Quadrant Góc phần tư

215 Breakdown Đánh thủng

216 Avalanche Thác lũ

217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị

218 Emission Sự phát xạ

219 Thermal (Thuộc về) nhiệt

220 Approximation Sự xấp xỉ

221 Generalization Sự khái quát hóa

222 Topology Sơ đồ

223 Topologically Theo sơ đồ

224 w.r.t So với

225 Threshold Ngưỡng

226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc)

227 Swing Biên dao động

228 Power dissipation Tiêu tán công suất

229 Transcendental Siêu việt

230 Numerator Tử số

231 Denominator Mẫu số

232 Asymptote Tiệm cận

233 Leakage Rò (rỉ)

 

 

Low Voltage (LV) :............. Hạ thế

Medium Voltage (MV) :............. Trung thế

High Voltage (HV) :............. Cao thế

Extremely High Voltage (EHV) :............. Siêu cao thế

Điện áp danh định của hệ thống điện.............Nominal voltage of a system)

Giá trị định mức.............Rated value)

Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system)

Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system)

Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)

Cấp điện áp (Voltage level)

Độ lệch điện áp (Voltage deviation)

Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop)

Dao động điện áp (Voltage fluctuation)

Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system))

Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)

Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage)

Dâng điện áp (Voltage surge)

Phục hồi điện áp (Voltage recovery)

Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)

Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage)

Quá điện áp sét (Lightning overvoltage)

Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage)

Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)

Cấp cách điện (Insulation level)

Cách điện ngoài (External insulation)

Cách điện trong (Internal insulation)

Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation)

Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)

Cách điện chính (Main insulation)

Cách điện phụ (Auxiliary insulation)

Cách điện kép (Double insulation)

Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination)

Truyền tải điện (Transmission of electricity)

Phân phối điện (Distribution of electricity)

Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems)

Điểm đấu nối (Connection point)

Sơ đồ hệ thống điện (System diagram)

Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram)

Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning)

Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability)

Độ ổn định của tải (Load stability)

Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system)

Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system)

Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)

Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system)

Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center)

Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system)

Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation)

Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control)

Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)

Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system)

Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance)

Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)

Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)

Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)

Khả năng quá tải (Overload capacity)

Sa thải phụ tải (Load shedding)

Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station)

Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system)

Dự phòng nóng (Hot stand-by)

Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve)

Dự báo phụ tải (Load forecast)

Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast)

Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system)

Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system)

Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)

Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network)

Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)

Độ an toàn cung cấp điện (Service security)

Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)

Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network)

Các tin khác