Đại học
Điện tử Viễn thông
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện Tử
Mã ngành: 7510301
Chuyên ngành: Điện tử viễn thông
Mã chuyên ngành: 109
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu đào tạo.
Đào tạo Kỹ sư đại học Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử chuyên ngành Điện tử viễn thông phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Đào tạo kỹ sư trình độ đại học có phẩm chất chính trị, đạo đức và có sức khoẻ tốt; có hiểu biết cơ bản về nguyên lý kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ điện, điện tử có kỹ năng nghề nghiệp cần thiết về điện – điện tử.
1.2 Chuẩn đầu ra
Ngay khi hoàn thành chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành Điện tử viễn thông sinh viên có (khả năng):
1.2.1. Yêu cầu về kiến thức:
a. Khả năng vận dụng các kiến thức về toán học, khoa học và kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn.
b. Khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, cũng như khả năng phân tích và giải thích các kết quả thí nghiệm.
c. Khả năng tư vấn, thiết kế một hệ thống, thành phần hệ thống hoặc quy trình đáp ứng nhu cầu thực tiễn về kinh tế, môi trường, xã hội, an toàn lao động và sản xuất bền vững.
d. Có kiến thức về các vấn đề thời sự đương đại trong lĩnh vực Điện – Điện tử.
1.2.2. Yêu cầu về kỹ năng:
e. Khả năng lập trình, thử nghiệm, vận hành các hệ thống, thiết bị cũng như giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực Điện – Điện tử và các lĩnh vực liên quan.
f. Khả năng sử dụng các thiết bị, công cụ kỹ thuật hiện đại nhằm phục vụ cho việc thực hành kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn.
g. Khả năng làm việc hiệu quả trong các các nhóm đa ngành, đa lĩnh vực
h. Có khả năng giao tiếp và sử dụng hiệu quả tiếng Anh trong công việc và đời sống
1.2.3. Yêu cầu về thái độ:
i. Có ý thức trách nhiệm công dân, có đạo đức nghề nghiệp
j. Có tinh thần học hỏi cầu tiến trong học tập cũng như trong công việc.
1.2.4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường:
k. Có khả năng học tập suốt đời
1.2.5. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp:
1.2.6. Các chương trình, tài liệu, tiêu chuẩn quốc tế mà chuyên ngành đào tạo tham khảo:
1) Đại học BK Hà Nội
2) Đại Học Purdue – Hoa Kỳ
2. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 142 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp.
- Đào tạo theo học chế tín chỉ
- Kết thúc khóa học, những sinh viên có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp
- Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật đến mức đình chỉ học tập.
- Không còn học phần điểm F.
- Có các chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Chứng chỉ giáo dục thể chất.
6. Thang điểm: 4
7. Nội dung chương trình
7.1. Học phần đại cương: 56 tín chỉ (không tính giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng)
7.1.1. Học phần bắt buộc
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
1 |
2 |
||
2 |
2 |
||
3 |
2 |
||
5 |
3 |
||
6 |
3 |
||
7 |
4 |
||
8 |
3 |
||
9 |
4 |
||
10 |
3 |
||
11 |
DTE EE 102 |
Hướng nghiệp 1 |
1 |
12 |
DTE EE 152 |
Hướng nghiệp 2 |
1 |
13 |
2 |
||
14 |
3 |
||
15 |
3 |
||
16 |
2 |
||
17 |
1 |
||
18 |
1 |
||
19 |
1 |
7.1.2. Học phần tự chọn
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
Chọn 1 trong 3 |
|||
1 |
2 |
||
2 |
2 |
||
3 |
2 |
||
Chọn 2 trong 5 |
|||
4 |
2 |
||
5 |
2 |
||
6 |
2 |
||
7 |
2 |
||
8 |
2 |
||
Chọn 12 trong 16 |
|||
9 |
1 |
||
10 |
1 |
||
11 |
1 |
||
12 |
1 |
||
13 |
1 |
||
14 |
1 |
||
15 |
1 |
||
16 |
1 |
||
17 |
1 |
||
18 |
1 |
||
19 |
1 |
||
20 |
1 |
||
21 |
1 |
||
22 |
1 |
||
23 |
1 |
||
24 |
1 |
||
Chọn 1 trong 6 |
|||
25 |
1 |
||
26 |
1 |
||
27 |
1 |
||
28 |
1 |
||
29 |
1 |
||
30 |
1 |
||
Chọn 1 trong 6 |
|||
31 |
1 |
||
32 |
1 |
||
33 |
1 |
||
34 |
1 |
||
35 |
1 |
||
36 |
1 |
7.2. Học phần đại cương ngành: 51 tín chỉ
7.2.1. Học phần bắt buộc
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
1 |
CR 100 |
Giới Thiệu về Kỹ Nghệ Máy Tính |
1 |
2 |
MTH 293 |
Toán Laplace |
2 |
3 |
STA 151 |
Lý Thuyết Xác Suất & Thống Kê Toán |
3 |
4 |
CS 316 |
Giới Thiệu Cấu Trúc Dữ Liệu & Giải Thuật |
3 |
5 |
CR 264 |
Lập Trình Assembly |
3 |
6 |
CS 211 |
Lập Trình Cơ Sở |
4 |
7 |
CS 311 |
Lập Trình Hướng Đối Tượng |
4 |
8 |
CR 332 |
Nhập Môn Lập Trình Vi Điều Khiển |
2 |
9 |
CR 210 |
Lắp Ráp & Bảo Trì Hệ Thống |
2 |
10 |
CR 251 |
Kiến Trúc Máy Tính & Hệ Điều Hành |
3 |
11 |
CS 226 |
Hệ Điều Hành Unix / Linux |
2 |
12 |
CS 252 |
Mạng Máy Tính |
3 |
13 |
EE 252 |
Kỹ Thuật Số |
3 |
14 |
EE 304 |
Xử Lý Tín Hiệu Số |
3 |
15 |
EE 384 |
Kỹ Thuật Truyền Số Liệu |
3 |
16 |
EE 200 |
Mạch và Linh Kiện Điện Tử |
3 |
17 |
EE 302 |
Lý Thuyết Mạch |
2 |
18 |
CR 361 |
Hệ Vi Xử Lý và Giao Diện |
3 |
19 |
1 |
7.2.2. Học phần tự chọn:
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
Chọn 1 trong 2 |
|||
1 |
1 |
||
2 |
1 |
7.3. Học phần chuyên ngành: 35 tín chỉ
7.3.1. Học phần bắt buộc
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
1 |
EE 450 |
Viễn Thông Không Dây |
3 |
2 |
EE 434 |
Kỹ Thuật Truyền Dẫn |
2 |
3 |
EE 435 |
Thiết Bị Đầu Cuối Viễn Thông |
3 |
4 |
EE 353 |
Các Hệ Thống Viễn Thông |
3 |
5 |
EE 436 |
Kỹ Thuật Điện Thoại & Tổng Đài |
3 |
6 |
CR 424 |
Lập Trình Ứng Dụng cho các Thiết Bị Di Động |
3 |
7 |
CS 376 |
Giới Thiệu An Ninh Mạng |
3 |
8 |
CR 384 |
Ngôn Ngữ Mô Tả Phần Cứng VHDL |
3 |
9 |
CR 435 |
Thị Giác Máy |
2 |
10 |
ENG 332 |
Anh văn chuyên ngành Điện- Điện tử |
2 |
11 |
ENG 382 |
Anh văn chuyên ngành Điện- Điện tử nâng cao |
2 |
12 |
EE449 |
Khóa luận Tốt nghiệp |
3 |
7.3.2. Học phần tự chọn
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
Chọn 3 trong 6 |
|||
5 |
1 |
||
6 |
1 |
||
7 |
1 |
||
8 |
1 |
||
9 |
1 |
||
10 |
1 |
7.4. Tốt nghiệp cuối khóa: Sinh viên thực hiện Đồ án tốt nghiệp