Đại học
Điện - Điện tử PNU
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1 Mục tiêu đào tạo.
Đào tạo Kỹ sư đại học Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử chuyên ngành Điện - Điện tử phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Đào tạo kỹ sư trình độ đại học có phẩm chất chính trị, đạo đức và có sức khoẻ tốt; có hiểu biết cơ bản về nguyên lý kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ điện, điện tử ; có kỹ năng nghề nghiệp cần thiết về điện – điện tử phù hợp với xu hướng phát triển của xã hội như Internet vạn vật (IoT), Công nghiệp 4.0, nguồn năng lượng mới v.v...
1.2 Chuẩn đầu ra
Ngay khi hoàn thành chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành Điện - Điện tử chuẩn PNU sinh viên có (khả năng).
1.2.1.Yêu cầu về kiến thức:
- Khả năng vận dụng các kiến thức về toán học, khoa học và kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn. (Tiêu chuẩn a)
- Khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, cũng như khả năng phân tích và giải thích các kết quả thí nghiệm. (Tiêu chuẩn b)
- Khả năng thiết kế một hệ thống, bộ phận hoặc quy trình đáp ứng được những yêu cầu mong muốn trong những giới hạn của thực tế như các yếu tố kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn, năng lực sản xuất và tính bền vững. (Tiêu chuẩn c).
- Có hiểu biết được tác động của các giải pháp công nghệ và kỹ thuật trong các bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội. (Tiêu chuẩn h)
- Có hiểu biết về những vấn đề đương đại trong lĩnh vực Điện – Điện tử. (Tiêu chuẩn j)
1.2.2. Yêu cầu về kỹ năng:
- Khả năng lập trình, thử nghiệm, vận hành các hệ thống, thiết bị cũng như giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực Điện – Điện tử và các lĩnh vực liên quan. (Tiêu chuẩn e)
- Khả năng sử dụng các thiết bị, công cụ kỹ thuật hiện đại nhằm phục vụ cho việc thực hành kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn. (Tiêu chuẩn k)
- Khả năng làm việc hiệu quả trong các các nhóm đa ngành, đa lĩnh vực (Tiêu chuẩn d)
- Có khả năng giao tiếp hiệu quả. (Tiêu chuẩn g)
1.2.3. Yêu cầu về thái độ:
- Có ý thức trách nhiệm công dân, có đạo đức nghề nghiệp. (Tiêu chuẩn f)
- Có nhận thức về yêu cầu và năng lực học tập suốt đời. (Tiêu chuẩn i)
1.2.4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường:
- Có khả năng học tập suốt đời. (Tiêu chuẩn i)
Ghi chú: Nội dung các tiêu chuẩn (Chuẩn đầu ra chương trình)
(a) khả năng áp dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật,
(b) khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm cũng như khả năng phân tích và diễn giải dữ liệu,
(c) khả năng thiết kế một hệ thống, bộ phận hoặc quy trình đáp ứng được những yêu cầu mong muốn trong những giới hạn của thực tế như các yếu tố kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn, năng lực sản xuất và tính bền vững,
(d) khả năng làm việc trong những nhóm đa ngành nghề,
(e) khả năng phát hiện, thiết lập và giải quyết các vấn đề về kỹ thuật,
(f) hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp và đạo đức,
(g) khả năng giao tiếp hiệu quả,
(h) được đào tạo và giáo dục rộng để hiểu được tác động của các giải pháp công nghệ và kỹ thuật trong các bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội,
(i) có nhận thức về yêu cầu và năng lực học tập suốt đời,
(j) có hiểu biết về những vấn đề đương đại,
(k) khả năng sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và các công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho làm việc trong các ngành kỹ thuật.
1.2.5. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp:
1.2.6. Các chương trình, tài liệu, tiêu chuẩn quốc tế mà chuyên ngành đào tạo tham khảo:
1) Trường Đại học Purdue (Hoa Kỳ), https://www.pnw.edu
2) Trường Đại học bách khoa tp. Hồ Chí Minh
3) Trường Đại học bách khoa Hà Nội
2. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa:156 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp.
- Đào tạo theo học chế tín chỉ
- Kết thúc khóa học, những sinh viên có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp
- Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật đến mức đình chỉ học tập.
- Không còn học phần điểm F.
- Có các chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Chứng chỉ giáo dục thể chất.
6. Thang điểm: 4
7. Nội dung chương trình
7.1 Học phần đại cương: 66 tín chỉ (không tính giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng).
7.1.1. Học phần bắt buộc
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
1 |
2 |
||
2 |
2 |
||
3 |
2 |
||
4 |
3 |
||
5 |
3 |
||
6 |
3 |
||
7 |
4 |
||
8 |
3 |
||
9 |
4 |
||
10 |
3 |
||
11 |
BIO101 |
Sinh Học Đại Cương |
3 |
12 |
DTE EE 102 |
Hướng nghiệp 1 |
1 |
13 |
DTE EE 152 |
Hướng nghiệp 2 |
1 |
14 |
ENG126 |
Reading - Level 1 (International School) |
2 |
15 |
ENG127 |
Writing - Level 1 (International School) |
2 |
16 |
ENG128 |
Listening - Level 1 (International School) |
2 |
17 |
ENG129 |
Speaking - Level 1 (International School) |
2 |
18 |
ENG226 |
Reading - Level 2 (International School) |
2 |
19 |
ENG227 |
Writing - Level 2 (International School) |
2 |
20 |
ENG228 |
Listening - Level 2 (International School) |
2 |
21 |
ENG229 |
Speaking - Level 2 (International School) |
2 |
22 |
2 |
||
23 |
3 |
||
24 |
3 |
||
25 |
2 |
||
26 |
1 |
||
27 |
1 |
||
28 |
1 |
7.1.2. Học phần tự chọn
STT |
MÃ MÔN HỌC |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
Chọn 1 trong 2 |
|||
1 |
2 |
||
2 |
2 |
||
3 |
MED 268 |
Y Đức |
2 |
Chọn 2 trong 5 |
|||
4 |
2 |
||
5 |
2 |
||
6 |
2 |
||
7 |
2 |
||
8 |
2 |
||
Chọn 1 trong 6 |
|||
9 |
1 |
||
10 |
1 |
||
11 |
1 |
||
12 |
1 |
||
13 |
1 |
||
14 |
1 |
||
Chọn 1 trong 6 |
|||
15 |
1 |
||
16 |
1 |
||
17 |
1 |
||
18 |
1 |
||
19 |
1 |
||
20 |
1 |